Stt | Chi phí đơn hàng order | Bắt buộc | Tuỳ chọn |
1 | Tiền hàng: giá sản phẩm shop Trung Quốc niêm yết trên các trang TMĐT 1688, taobao, tmall, pinduoduo hoặc thanh toán trực tiếp cho shop ( trả cho shop TQ). | V | |
2 | Ship nội địa Trung: phí shop Trung Quốc thu để chuyển hàng đến kho Quảng Châu, Bằng Tường hoặc Đông Hưng của công ty ( trả cho shop TQ). | V | |
3 | Phí mua hàng: Trung Việt sẽ thu từ 1-3% phí mua hàng tính trên tổng tiền hàng để hỗ trợ khách hàng liên hệ, đàm phán, thanh toán và xử lý các vấn đề khiếu nại liên quan. | V | |
4 | Cước vận chuyển: là cước phí vận chuyển Trung Việt thu để chuyển hàng từ các kho của Trung Việt bên Trung Quốc về kho Hà Nội hoặc Hồ Chí Minh. | V | |
5 | Phí kiểm đếm: Tại kho Quảng Châu Trung Việt sẽ được quyền mở kiện hàng của khách hàng để kiểm tra sản phẩm trước khi xuất về Việt Nam (kiểm số lượng và gửi hình ảnh cho khách). | V | |
6 | Phí đóng gỗ, chống sốc: Các kiện hàng dễ móm méo, vỡ hỏng khi vận chuyển chúng tôi cung cấp dịch vụ gia cố hàng hoá bằng kiện gỗ hoặc quấn bọt khí. | V | |
7 | Phí ship tại nhà: Hàng về kho Việt Nam, nếu khách hàng không thể trực tiếp qua kho lấy hàng, Chúng tôi sẽ hỗ trợ ship hàng trực tiếp bằng hệ thống xe tải của công ty hoặc gửi xe khách, CPN theo yêu cầu của khách hàng. | V | |
8 | Phí phát sinh: Phí nâng hạ hàng với các kiện quá khổ ( nếu kiện hàng không nâng được bằng máy nâng của công ty). | V |
2. Phí ship Trung Quốc
Ship Trung Quốc |
||
---|---|---|
Giải thích | Từ Shop TQ tới kho của Nhaphangtrungviet.com tại TQ |
Giá trị đơn hàng | Phí mua hàng |
---|---|
Phí dịch vụ tối thiểu/ đơn | 10,000 |
< 30 tr | 3.0% |
>= 30tr tới < 50 tr | 2.5 % |
>= 50tr tới < 100 tr | 2.0 % |
>= 100tr | 1.5% |
Hàng lẻ( alibaba, wechat…) | 3% + 5 tệ |
4.1 CƯỚC VẬN CHUYỂN THƯỜNG
KHOẢNG CÂN | <100kg | Từ 100kg đến 200kg | Trên 200kg |
GIÁ CƯỚC HÀ NỘI | 24.000 | 19.000 | 15.000 |
GIÁ CƯỚC HỒ CHÍ MINH | 29.000 | 25.000 | 21.000 |
Lưu ý: Với các đơn hàng siêu nặng Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên tư vấn hoặc số hotline 085.985.1688 để đươc báo giá tốt nhất.
- Công ty làm tròn cân nặng với các kiện hàng dưới 0.5kg thành 0.5kg. Từ 0.5kg công ty sẽ không làm tròn.
Công ty sẽ tính cân nặng theo 2 cách: cân thực tế và cân quy đổi; cân nào nặng hơn công ty sẽ tính cước cân nặng theo cân đấy. Công thức cân quy đổi = (chiều dài x chiều rộng x chiều cao)/7000
4.2 CƯỚC VẬN CHUYỂN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Kho nhận hàng | Cước vận chuyển TMĐT |
GIÁ CƯỚC HÀ NỘI | 24.000 đ/kg |
GIÁ CƯỚC HỒ CHÍ MINH | 29.000 đ/kg |
Lưu ý:
1. Công ty làm tròn cân nặng với các kiện hàng dưới 0.5kg thành 0.5kg. Từ 0.5kg công ty sẽ không làm tròn.
2. Công ty sẽ tính cân nặng theo 2 cách: cân thực tế và cân quy đổi; cân nào nặng hơn công ty sẽ tính cước cân nặng theo cân đấy. Công thức cân quy đổi = (chiều dài x chiều rộng x chiều cao)/7000
3. Trung Việt nhận hàng đi line TMĐT ở 2 đầu kho
- Kho Quảng Châu: Thời gian hàng về 3-4 ngày ( tính từ ngày xuất kho Quảng Châu, đơn hàng order nhận tại kho Quảng Châu cung cấp full dich vụ kiểm hàng, đóng gỗ, chống sốc,...)
- Kho Băng Tường: thời gian hàng về 1-2 ngày ( không hỗ trợ dịch vụ kiểm hàng, đóng gỗ, chống sốc)
4. Các mã vận đơn hàng gửi hàng theo line TMĐT đóng bao không quá 40kg. Trung Việt được quyền tách kiện hàng nếu kiện hàng vượt quá cân nặng quy định.
5. Cam kết thời gian hàng về:
- Trung Việt giảm 50% cước TMĐT nếu thời gian vận chuyển quá 15 ngày( Kho Hà Nội) và quá 20 ngày( Kho Hồ Chí Minh)
- Trung Việt giảm 100% cước TMĐT nếu thời gian vận chuyển quá 20 ngày( Kho Hà Nội) và quá 25 ngày( Kho Hồ Chí Minh).
- Trung Việt hoàn cọc cho các đơn hàng order nếu thời gian vận chuyển quá 25 ngày( Kho Hà Nội) và quá 30 ngày( Kho Hồ Chí Minh)
Thời gian vận chuyển tính từ lúc xuất kho Trung Quốc (không tính cuối tuần, nghỉ lễ và trường hợp bất khả kháng do thiên tai, lũ lụt, hoả hoạn,...)
6. Công ty không nhận vận chuyển các loại hàng không nằm trong danh mục đi TMĐT cụ thể quý khách hàng có thể tham khảo thêm ở bảng bên dưới hoặc liên hệ trực tiếp với công ty để tư vấn.
CÁC SẢN PHẨM HẠN CHẾ VÀ CẤM NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM | ||
STT | Danh mục | Ghi chú |
1 | Vũ khí, đạn dược, vật liệu dễ cháy nổ | Không nhận vận chuyển |
2 | Sản phẩm đã qua sử dụng | Hàng dệt may, giày dép, quần áo |
Hàng điện tử. | ||
Hàng điện lạnh. | ||
Hàng điện gia dụng | ||
Thiết bị y tế | ||
Máy móc | ||
3 | Hoá chất | Vỉ diệt gián, thuốc diệt chuột, keo |
4 | Mỹ phẩm | Son, sơn móng tay,... |
5 | Thực phẩm | Đồ ăn vặt, sữa,... |
6 | Hàng giả, hàng nhái, hàng thương hiệu | Hàng có thương hiệu |
7 | Hàng giá trị cao (Giá trị trên 1.000.000VND) | |
8 | Hàng nặng (Hàng nguyên khối>10kg không thể tách kiện) | |
9 | Hạt giống | |
10 | Máy móc | Phải thông báo trước để bên Việt Nam kiểm tra có thể nhập hay không |
11 | Rượu bia, thuốc lá | Bao gồm cả thuốc lá điện tử |
12 | Các thiết bị điều khiển từ xa | Flycam, các thiết bị mạng, thiết bị thu phát sóng đi động, wifi : modem, switch, điện thoại đi động, set top box,… |
13 | Các thiết bị thu nhận dữ liệu thông tin | |
14 | Thuốc, các sản phẩm, dụng cụ , trang thiết bị y tế | Bao gồm cả thiết bị mới và cũ |
15 | Văn hóa phẩm có nội dung | Tranh, ảnh, sách, báo, bản đồ…. |
16 | Các sản phẩm mô, bộ phận của cơ thể người | Tóc giả |
17 | Động vât, thực vật sống | |
18 | Văn hoá phẩm đồi truỵ, sản phẩm kích dục | |
19 | Các sản phẩm có liên quan đến gas, các sản phẩm dễ cháy nổ | bật lửa bao gồm (vỏ và lõi gas), có thể nhập khẩu vỏ bật lửa |
Số lượng sản phẩm/đơn |
Mức phí thu/sản phẩm |
---|---|
1-5 sản phẩm | 7.000đ |
6-10 sản phẩm | 5.000đ |
11-100 sản phẩm | 3.000đ |
> 100 sản phẩm | 2.000đ |
6.Phí đóng gỗ, chống sốc
Kg đầu tiên |
Kg tiếp theo |
|
---|---|---|
Phí đóng gỗ / 1 kiện hàng |
20 tệ | 0.8 tệ |
Phí chống sốc / 1 kiện hàng |
5 tệ | 0.68 tệ |
Phí chống sốc* 3 / 1 kiện hàng |
10 tệ | 0.8 tệ |
*Lưu ý:
- Đối với kiện hàng đã được Người bán đóng gỗ và Khách hàng không sử dụng dịch vụ đóng gỗ của chúng tôi thì chúng tôi không đảm bảo được chất lượng đóng gỗ của Người bán. Vì vậy, nếu kiện hàng về có rủi ro gãy nát, móp méo, hỏng hóc sản phẩm Chúng tôi xin phép từ chối trách nhiệm giải quyết khiếu nại, tuy nhiên Chúng tôi cũng sẽ cố gắng hết sức hỗ trợ Khách hàng khiếu nại lên người bán để đảm bảo quyền lợi của Khách hàng.
- Chi phí đóng gỗ, chống sốc sẽ được tính theo từng kiện, là cân nặng sau khi đã đóng kiện gỗ trên đơn hàng của Quý Khách.
* Ship hàng tại Hà Nội
Khu vực giao hàng | Phí giao hàng từ kho Hà Nội | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
<15 kg | 15kg-29,9 kg | 30kg-49,9 Kg | 50kg - 79,9 kg | 80kg - 119,9 kg | 120kg - 239,9kg | 240kg - 359,9kg | 360 - 499,9kg | 500kg – 1 tấn | ||
Mặc định thanh toán | Đơn vị tính: 1000VNĐ/Kg | Mặc định thanh toán | ||||||||
Vùng 1 | 30,000 | 2,000 | 1,500 | 1,400 | 1,300 | 1,200 | 1,100 | 1,000 | 500,000/lần giao | |
Vùng 2 | 35,000 | 2,500 | 2,000 | 1,700 | 1,500 | 1,400 | 1,300 | 1,200 | 600,000 VNĐ/lần giao | |
Vùng 3 | 45,000 | 3,000 | 2,500 | 2,300 | 2,000 | 1,700 | 1,500 | 1,400 | 650,000/lần giao | |
Phí ship gửi hàng ra bên xe, ga tàu (vé vào bến và chi phí bốc xếp...) | 20,000 | 40,000 | 60,000 | 80,000 | ||||||
Phụ lục các vùng |
||||||||||
Vùng 1 | Quận Đống Đa, Ba Đình, Cầu Giấy, Hai Bà Trưng, Thanh Xuân,Tây Hồ | |||||||||
Vùng 2 | Quận Hoàng Mai, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Long Biên, Hà Đồng | |||||||||
Vùng 3 | Huyện Thanh Trì, Đông Anh, Hoài Đức, Đan Phượng | |||||||||
Đối với các Huyện thuộc TP Hà Nội không thuộc các vùng trên hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ phương án vận chuyển Đối với các khách hàng ở tỉnh có thể liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn các phương án vận chuyển gửi xe, chuyển phát (giá gửi xe, chuyển phát mặc định thu sau theo bảng giá của nhà vận chuyển). Phí ship hàng đến bến xe được mặc định rút từ Ví điện tử của quý khác. Trong trường hợp hàng hóa nặng trên 1 tấn hoặc hàng hóa nặng trên 200 kg hãy liên hệ với chúng tôi để có phương án vận chuyển thích hợp nhất. Tất cả các trường hợp này giá ship đều là thỏa thuận |
Khu vực giao hàng | Phí giao hàng tại kho Hồ Chí Minh | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
< 15kg | 15kg-29,9kg | 30kg-49,9Kg | 50kg-79,9kg | 80kg-119,9 kg | 120 kg - 239,9kg | 240kg-359,9kg | 360-499,9kg | 500kg – 1 tấn | |
Mặc định thanh toán | Đơn vị: 1000 VNĐ/Kg | Mặc định thanh toán | |||||||
Vùng 1 | 35,000 | 2,700 | 2,150 | 1,900 | 1,800 | 1,700 | 1,600 | 1,500 | 600,000/lần giao |
Vùng 2 | 40,000 | 3,100 | 2,700 | 2,500 | 2,300 | 2,100 | 1,900 | 1,700 | 700,000/lần giao |
Vùng 3 | 45,000 | 3,500 | 3,100 | 2,900 | 2,600 | 2,300 | 2,000 | 1,800 | 750,000/lần giao |
Phí ship gửi hàng ra bên xe, ga tàu (vé vào bến và chi phí bốc xếp...) | 20,000 | 40,000 | 60,000 | 80,000 | |||||
Phụ lục các vùng |
|||||||||
Vùng 1 | Quận Tân Bình, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Phú, Quận 3, Quận 1, Quận 11, Quận 5, Quận 10 | ||||||||
Vùng 2 | Quận Bình Thạnh, Bình Tân, Quận 6, Quận 8, Quận 4, Quận 12 | ||||||||
Vùng 3 | Hóc Môn, Quận Thủ Đức, Bình Chánh, Nhà Bè, Quận 7, Quận 9 | ||||||||
Trong trường hợp hàng hóa nặng trên một tấn hoặc những kiện hàng nặng trên 200 kg hãy liên hệ với chúng tôi để đưa ra phương án vận chuyển thích hợp nhất. Tất cả các trường hợp này giá ship đều là thỏa thuận Đối với các Huyện thuộc TP HCM không thuộc vùng trên hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ phương án vận chuyển Đối với các khách hàng tỉnh có thể liên hệ với chúng tôi để hỗ trợ các phương án vận chuyển, gửi xe, chuyển phát (Giá chuyển phát, gửi xe mặc định thu sau theo bảng giá của nhà vận chuyển), phí ship đến bến xe mặc định rút ví điện tử tại tài khoản của khách. |
Cấp độ thành viên |
Vip 0 |
Vip 1 |
Vip 2 |
Vip 3 |
Vip 4 |
Vip 5 |
Vip 6 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng giao dịch tích lũy | < 50 triệu | Từ 50 -> 300 triệu | Từ 300 -> 800 triệu | Từ 800 -> 1.5 tỷ | Từ 1.5 -> 2.5 tỷ | Từ 2.5 -> 5 tỷ | Trên 5 tỷ |
Chiết khấu phí mua hàng | 0% | 5% | 10% | 15% | 20% | 25% | 30% |
Đặt cọc tối thiểu | 80% | 70% | 70% | 65% | 65% | 60% | 60% |