HOTLINE: 085.985.1688
GIỜ LÀM VIỆC: 08:00 - 17:30
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ ORDER

BẢNG GIÁ NHAPHANGTRUNGVIET.COM

1.    Chi phí một đơn hàng order

Stt Chi phí đơn hàng order Bắt buộc Tuỳ chọn
1  Tiền hàng: giá sản phẩm shop Trung Quốc niêm yết trên các trang TMĐT 1688, taobao, tmall, pinduoduo hoặc thanh toán trực tiếp cho shop ( trả cho shop TQ). V  
2  Ship nội địa Trung: phí shop Trung Quốc thu để chuyển hàng đến kho Quảng Châu, Bằng Tường hoặc Đông Hưng của công ty ( trả cho shop TQ). V  
3  Phí mua hàng: Trung Việt sẽ thu từ 1-3% phí mua hàng tính trên tổng tiền hàng để hỗ trợ khách hàng liên hệ, đàm phán, thanh toán và xử lý các vấn đề khiếu nại liên quan. V  
4  Cước vận chuyển: là cước phí vận chuyển Trung Việt thu để chuyển hàng từ các kho của Trung Việt bên Trung Quốc về kho Hà Nội hoặc Hồ Chí Minh. V  
5 Phí kiểm đếm: Tại kho Quảng Châu Trung Việt sẽ được quyền mở kiện hàng của khách hàng để kiểm tra sản phẩm trước khi xuất về Việt Nam (kiểm số lượng và gửi hình ảnh cho khách).   V
6 Phí đóng gỗ, chống sốc: Các kiện hàng dễ móm méo, vỡ hỏng khi vận chuyển chúng tôi cung cấp dịch vụ gia cố hàng hoá bằng kiện gỗ hoặc quấn bọt khí.   V
7 Phí ship tại nhà: Hàng về kho Việt Nam, nếu khách hàng không thể trực tiếp qua kho lấy hàng, Chúng tôi sẽ hỗ trợ ship hàng trực tiếp bằng hệ thống xe tải của công ty hoặc gửi xe khách, CPN theo yêu cầu của khách hàng.   V
8 Phí phát sinh: Phí nâng hạ hàng với các kiện quá khổ ( nếu kiện hàng không nâng được bằng máy nâng của công ty).   V

 

2. Phí ship Trung Quốc

 

Ship Trung Quốc

Giải thích Từ Shop TQ tới kho của Nhaphangtrungviet.com tại TQ

3. Phí dịch vụ mua hàng 

(Phí dịch vụ mua hàng = Giá trị đơn hàng (không bao gồm phí ship Trung Quốc) * % phí dịch vụ)
Giá trị đơn hàng Phí mua hàng
  Phí dịch vụ tối thiểu/ đơn   10,000
  < 30 tr   3.0%
  >= 30tr tới < 50 tr   2.5 %
  >= 50tr tới < 100 tr   2.0 %
  >= 100tr   1.5%
  Hàng lẻ( alibaba, wechat…)   3% + 5 tệ

Phí dịch vụ được cập nhật mới nhất ngày 13/05/2021

4. Cước vận chuyển Quốc tế Quảng Châu - Việt Nam

4.1 CƯỚC VẬN CHUYỂN THƯỜNG

KHOẢNG CÂN <100kg Từ 100kg đến 200kg Trên 200kg
GIÁ CƯỚC HÀ NỘI 24.000 19.000 15.000
 GIÁ CƯỚC HỒ CHÍ MINH 29.000 25.000 21.000
Cước vận chuyển được cập nhật mới nhất ngày 05/10/2023

Lưu ý: Với các đơn hàng siêu nặng Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên tư vấn hoặc số hotline 085.985.1688 để đươc báo giá tốt nhất.

- Công ty làm tròn cân nặng với các kiện hàng dưới 0.5kg thành 0.5kg. Từ 0.5kg công ty sẽ không làm tròn.

Công ty sẽ tính cân nặng theo 2 cách: cân thực tế và cân quy đổi; cân nào nặng hơn công ty sẽ tính cước cân nặng theo cân đấy. Công thức cân quy đổi = (chiều dài x chiều rộng x chiều cao)/7000

4.2 CƯỚC VẬN CHUYỂN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Kho nhận hàng Cước vận chuyển TMĐT
GIÁ CƯỚC HÀ NỘI 24.000 đ/kg
 GIÁ CƯỚC HỒ CHÍ MINH 29.000 đ/kg

Lưu ý:

1. Công ty làm tròn cân nặng với các kiện hàng dưới 0.5kg thành 0.5kg. Từ 0.5kg công ty sẽ không làm tròn.

2. Công ty sẽ tính cân nặng theo 2 cách: cân thực tế và cân quy đổi; cân nào nặng hơn công ty sẽ tính cước cân nặng theo cân đấy. Công thức cân quy đổi = (chiều dài x chiều rộng x chiều cao)/7000

3. Trung Việt nhận hàng đi line TMĐT ở 2 đầu kho

- Kho Quảng Châu: Thời gian hàng về 3-4 ngày ( tính từ ngày xuất kho Quảng Châu, đơn hàng order nhận tại kho Quảng Châu cung cấp full dich vụ kiểm hàng, đóng gỗ, chống sốc,...)

- Kho Băng Tường: thời gian hàng về 1-2 ngày ( không hỗ trợ dịch vụ kiểm hàng, đóng gỗ, chống sốc)

4. Các mã vận đơn hàng gửi hàng theo line TMĐT đóng bao không quá 40kg. Trung Việt được quyền tách kiện hàng nếu kiện hàng vượt quá cân nặng quy định.

5. Cam kết thời gian hàng về:

- Trung Việt giảm 50% cước TMĐT nếu thời gian vận chuyển quá 15 ngày( Kho Hà Nội) và quá 20 ngày( Kho Hồ Chí Minh)

- Trung Việt giảm 100% cước TMĐT nếu thời gian vận chuyển quá 20 ngày( Kho Hà Nội) và quá 25 ngày( Kho Hồ Chí Minh).

- Trung Việt hoàn cọc cho các đơn hàng order nếu thời gian vận chuyển quá 25 ngày( Kho Hà Nội) và quá 30 ngày( Kho Hồ Chí Minh)

Thời gian vận chuyển tính từ lúc xuất kho Trung Quốc (không tính cuối tuần, nghỉ lễ và trường hợp bất khả kháng do thiên tai, lũ lụt, hoả hoạn,...)

6. Công ty không nhận vận chuyển các loại hàng không nằm trong danh mục đi TMĐT cụ thể quý khách hàng có thể tham khảo thêm ở bảng bên dưới hoặc liên hệ trực tiếp với công ty để tư vấn.

CÁC SẢN PHẨM HẠN CHẾ VÀ CẤM NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM
STT Danh mục Ghi chú
1   Vũ khí, đạn dược, vật liệu dễ cháy nổ Không nhận vận chuyển
2   Sản phẩm đã qua sử dụng   Hàng dệt may, giày dép, quần áo
  Hàng điện tử.
  Hàng điện lạnh.
  Hàng điện gia dụng
  Thiết bị y tế
  Máy móc
3   Hoá chất   Vỉ diệt gián, thuốc diệt chuột, keo
4   Mỹ phẩm   Son, sơn móng tay,...
5   Thực phẩm   Đồ ăn vặt, sữa,...
6   Hàng giả, hàng nhái, hàng thương hiệu   Hàng có thương hiệu 
7   Hàng giá trị cao (Giá trị trên 1.000.000VND)  
8   Hàng nặng (Hàng nguyên khối>10kg  không thể tách kiện)  
9   Hạt giống  
10   Máy móc   Phải thông báo trước để bên Việt Nam kiểm tra có thể nhập     hay không
11   Rượu bia, thuốc lá   Bao gồm cả thuốc lá điện tử
12   Các thiết bị điều khiển từ xa   Flycam, các thiết bị mạng, thiết bị thu phát sóng đi động, wifi : modem, switch, điện thoại đi động, set top box,…
13   Các thiết bị thu nhận dữ liệu thông tin   
14   Thuốc, các sản phẩm, dụng cụ , trang thiết bị y tế   Bao gồm cả thiết bị mới và cũ
15   Văn hóa phẩm có nội dung    Tranh, ảnh, sách, báo, bản đồ….
16   Các sản phẩm mô, bộ phận của cơ thể người   Tóc giả 
17   Động vât, thực vật sống  
18   Văn hoá phẩm đồi truỵ, sản phẩm kích dục   
19   Các sản phẩm có liên quan đến gas, các sản phẩm dễ cháy nổ   bật lửa bao gồm (vỏ và lõi gas), có thể nhập khẩu vỏ bật lửa

5. Phí kiểm đếm sản phẩm tại kho Trung Quốc

Số lượng sản phẩm/đơn

Mức phí thu/sản phẩm 

1-5 sản phẩm 7.000đ
6-10 sản phẩm 5.000đ
11-100 sản phẩm 3.000đ
> 100 sản phẩm 2.000đ
Cập nhập mới nhất từ 03/11/2022
Lưu ý: Nếu Khách hàng chỉ yêu cầu kiểm tra cảm quan kiện hàng mà không yêu cầu kiểm tra từng sản phẩm sẽ thu phí theo thỏa thuận

6.Phí đóng gỗ, chống sốc

 

Kg đầu tiên

Kg tiếp theo

Phí đóng gỗ / 1 kiện hàng

20 tệ 0.8 tệ

Phí chống sốc / 1 kiện hàng

5 tệ 0.68 tệ

Phí chống sốc* 3 / 1 kiện hàng

10 tệ 0.8 tệ

*Lưu ý:

- Đối với kiện hàng đã được Người bán đóng gỗ và Khách hàng không sử dụng dịch vụ đóng gỗ của chúng tôi thì chúng tôi không đảm bảo được chất lượng đóng gỗ của Người bán. Vì vậy, nếu kiện hàng về có rủi ro gãy nát, móp méo, hỏng hóc sản phẩm Chúng tôi xin phép từ chối trách nhiệm giải quyết khiếu nại, tuy nhiên Chúng tôi cũng sẽ cố gắng hết sức hỗ trợ Khách hàng khiếu nại lên người bán để đảm bảo quyền lợi của Khách hàng.

- Chi phí đóng gỗ, chống sốc sẽ được tính theo từng kiện, là cân nặng sau khi đã đóng kiện gỗ trên đơn hàng của Quý Khách.

7. Phí ship hàng tại nhà

* Ship hàng tại Hà Nội

Khu vực giao hàng Phí giao hàng từ kho Hà Nội
<15 kg 15kg-29,9 kg 30kg-49,9 Kg 50kg - 79,9 kg 80kg - 119,9 kg 120kg - 239,9kg 240kg - 359,9kg 360 - 499,9kg 500kg – 1 tấn
Mặc định thanh toán Đơn vị tính: 1000VNĐ/Kg Mặc định thanh toán
Vùng 1 30,000 2,000 1,500 1,400 1,300 1,200 1,100 1,000 500,000/lần giao
Vùng 2 35,000 2,500 2,000 1,700 1,500 1,400 1,300 1,200 600,000 VNĐ/lần giao
Vùng 3 45,000 3,000 2,500 2,300 2,000 1,700 1,500 1,400 650,000/lần giao
Phí ship gửi hàng ra bên xe, ga tàu (vé vào bến và chi phí bốc xếp...) 20,000 40,000 60,000 80,000

Phụ lục các vùng

Vùng 1 Quận Đống Đa, Ba Đình, Cầu Giấy, Hai Bà Trưng, Thanh Xuân,Tây Hồ
Vùng 2 Quận Hoàng Mai, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Long Biên, Hà Đồng
Vùng 3 Huyện Thanh Trì, Đông Anh, Hoài Đức, Đan Phượng

 Đối với các Huyện thuộc TP Hà Nội không thuộc các vùng trên hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ phương án vận chuyển

 Đối với các khách hàng ở tỉnh có thể liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn các phương án vận chuyển gửi xe, chuyển phát (giá gửi xe, chuyển phát mặc định thu sau theo bảng giá của nhà vận chuyển). Phí ship hàng đến bến xe được mặc định rút từ Ví điện tử của quý khác.

 Trong trường hợp hàng hóa nặng trên 1 tấn hoặc hàng hóa nặng trên 200 kg hãy liên hệ với chúng tôi để có phương án vận chuyển thích hợp nhất. Tất cả các trường hợp này giá ship đều là thỏa thuận

* Phí ship hàng tại nhà kho Hồ Chí Minh

Khu vực giao hàng Phí giao hàng tại kho Hồ Chí Minh
< 15kg 15kg-29,9kg 30kg-49,9Kg 50kg-79,9kg 80kg-119,9 kg 120 kg - 239,9kg 240kg-359,9kg 360-499,9kg 500kg – 1 tấn
Mặc định thanh toán Đơn vị: 1000 VNĐ/Kg Mặc định thanh toán
Vùng 1 35,000 2,700 2,150 1,900 1,800 1,700 1,600 1,500 600,000/lần giao
Vùng 2 40,000 3,100 2,700 2,500 2,300 2,100 1,900 1,700 700,000/lần giao
Vùng 3 45,000 3,500 3,100 2,900 2,600 2,300 2,000 1,800 750,000/lần giao
Phí ship gửi hàng ra bên xe, ga tàu (vé vào bến và chi phí bốc xếp...) 20,000 40,000 60,000 80,000

Phụ lục các vùng

Vùng 1 Quận Tân Bình, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Phú, Quận 3, Quận 1, Quận 11, Quận 5, Quận 10
Vùng 2 Quận Bình Thạnh, Bình Tân, Quận 6, Quận 8, Quận 4, Quận 12
Vùng 3 Hóc Môn, Quận Thủ Đức, Bình Chánh, Nhà Bè, Quận 7, Quận 9

 Trong trường hợp hàng hóa nặng trên một tấn hoặc những kiện hàng nặng trên 200 kg hãy liên hệ với chúng tôi để đưa ra phương án vận chuyển thích hợp nhất. Tất cả các trường hợp này giá ship đều là thỏa thuận

 Đối với các Huyện thuộc TP HCM không thuộc vùng trên hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ phương án vận chuyển

 Đối với các khách hàng tỉnh có thể liên hệ với chúng tôi để hỗ trợ các phương án vận chuyển, gửi xe, chuyển phát (Giá chuyển phát, gửi xe mặc định thu sau theo bảng giá của nhà vận chuyển), phí ship đến bến xe mặc định rút ví điện tử tại tài khoản của khách.

 

8. Chiết khấu cấp độ thành viên

Cấp độ thành viên

Vip 0

Vip 1

Vip 2

Vip 3

Vip 4

Vip 5

Vip 6

Tổng giao dịch tích lũy < 50 triệu Từ 50 -> 300 triệu Từ 300 -> 800 triệu Từ 800 -> 1.5 tỷ Từ 1.5 -> 2.5 tỷ Từ 2.5 -> 5 tỷ Trên 5 tỷ
Chiết khấu phí mua hàng 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30%
Đặt cọc tối thiểu 80% 70% 70% 65% 65% 60% 60%