A.BẢNG GIÁ CƯỚC LINE BỐC CONT
Khối lượng/lần vận chuyển | <100kg | Từ 100kg đến 200kg | Trên 200kg |
---|---|---|---|
Kho Hà Nội | 24.000 | 21.000 | 17.000 |
Kho Hồ Chí Minh | 29.000 | 27.000 | 23.000 |
Cước vận chuyển được cập nhật mới nhất ngày 05/10/2023
Lưu ý: Với các đơn hàng siêu nặng Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên tư vấn hoặc số hotline 085.985.1688 để đươc báo giá tốt nhất.
- Công ty làm tròn cân nặng với các kiện hàng dưới 0.5kg thành 0.5kg. Từ 0.5kg công ty sẽ không làm tròn.
- Công ty sẽ tính cân nặng theo 2 cách: cân thực tế và cân quy đổi; cân nào nặng hơn công ty sẽ tính cước cân nặng theo cân đấy. Công thức cân quy đổi = (chiều dài x chiều rộng x chiều cao)/7000
CHÍNH SÁCH BỒI THƯỜNG VỚI HÀNG KÝ GỬI LINE BỐC CONT
1 Khi công ty giao nhận nguyên đai, nguyên kiện công ty từ chối giải quyết vấn đề mất, thiếu hàng trong bao. Nếu có tình trạng bao bị rách, móc hàng thì vui lòng khiếu nại trong vòng 24h kể từ khi nhận được hàng bằng cách quay video, chụp ảnh tình trạng hàng hóa, chiết xuất camera nếu có.
2. Đối với các mặt hàng dễ vỡ khách chủ động chọn thêm dịch vụ đóng gỗ, chống sốc để bảo vệ hàng hóa.
3. Hàng chúng tôi nhận nguyên bao nếu xảy ra vấn đề mất hàng do lỗi khách quan hải quan kiểm hoá thu giữ hàng mẫu công ty bồi thường 10,000,000đ/bao (bao đủ 60kg và không chứa các mặt hàng bị hạn chế và cấm nhập khẩu). Các kiện hàng lẻ khách hàng gửi đến kho Quảng Châu sẽ bồi thường 5 lần cước vận chuyển ( không quá giá trị đơn hàng) và bồi thường 100% giá trị hàng hoá nếu khách hàng mua bảo hiểm 3% giá trị đơn hàng. (Khách hàng cung cấp hoá đơn chứng minh giá trị hàng hoá và hàng hoá không nằm rong danh mục hạn chế và cấm nhập khẩu).
Trường hợp hàng bị mất do các vấn đề không chủ động được như thiên tai, hoả hoạ, bão lũ, chiến tranh,... thì 2 bên sẽ thương lượng với nhau để đưa ra phương án hỗ trợ phù hợp nhất.
4 Công ty không nhận vận chuyển các loại hàng bị cấm như vũ khí, thuốc, vật liệu dễ cháy nổ,...
Chi tiết về từng loại mặt hàng Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với công ty qua số hotline 085.985.1688 hoặc chat trực tiếp ở khung chat trên website nhaphangtrungviet.com
B.BẢNG GIÁ CƯỚC LINE THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (TMĐT)
Sản lượng/tháng | Đồng giá | Thời gian vận chuyển |
Kho Hà Nội | 24.000 | Từ 3-4 ngày |
Kho Hồ Chí Minh | 29.000 | Từ 5-8 ngày |
Ưu điểm: Cước nội đia phát sinh thấp, tốc độ hàng hoá cam kết ổn định, trường hợp kiêm hoá tắc biên là vô cùng thấp. Tuy nhiên không phải hàng hoá nào cũng có thể xếp line TMĐT. Quý khách hàng xem thêm bảng danh mục hạn chế các sản phẩm đi line TMĐT ở bên dưới. Các TH hàng hoá nằm trong danh mục hạn chế đi line TMĐT quý khách vui lòng liên hệ trưc tiếp với chúng tôi để đươc tư vấn.
2. BẢNG GIÁ CƯỚC LINE THƯƠNG MẠI ĐIỆN GỬI TRỰC TIẾP RA KHO BẰNG TƯỜNG
Sản lượng/tháng | <500kg/tháng | Từ 500kg đến 3000kg/tháng | Từ 3000kg đến 10,000kg/tháng | Trên 10,000kg/tháng |
Kho Hà Nội | 24.000 | 21.000 | 19.000 | 17,000 |
Kho Hồ Chí Minh | 29.000 | 27.000 | 25.000 | 23,000 |
Lưu ý:
1. Hàng đi TMĐT là hàng có giá trị dưới 1,000,000đ và cân nặng dưới 8kg ( các kiện hàng lớn hơn 8kg chúng tôi sẽ tách kiện để khai quan).
2. Công ty làm tròn cân nặng với các kiện hàng dưới 0.5kg thành 0.5kg. Từ 0.5kg công ty sẽ không làm tròn.
3. Hàng TMĐT không quy đổi sẽ tính theo cân nặng thực.
4. Các mã vận đơn hàng gửi hàng theo line TMĐT đóng bao không quá 40kg. Trung Việt được quyền tách kiện hàng nếu kiện hàng vượt quá cân nặng quy định.
CHÍNH SÁCH CAM KẾT VẬN CHUYỂN TMĐT
1 Khi công ty giao nhận nguyên đai, nguyên kiện công ty từ chối giải quyết vấn đề mất, thiếu hàng trong bao. Nếu có tình trạng bao bị rách, móc hàng thì vui lòng khiếu nại trong vòng 24h kể từ khi nhận được hàng bằng cách quay video, chụp ảnh tình trạng hàng hóa, chiết xuất camera nếu có.
2. Đối với các mặt hàng dễ vỡ khách chủ động chọn thêm dịch vụ đóng gỗ, chống sốc để bảo vệ hàng hóa.
3. Hàng TMĐT các đối tác đã khai thác (kê khai và dán tem) chúng tôi nhận nguyên bao nếu xảy ra vấn đề mất hàng do lỗi khách quan hải quan kiểm hoá thu giữ hàng mẫu công ty bồi thường 10,000,000đ/bao (bao đủ 40kg và không chứa các mặt hàng bị hạn chế và cấm nhập khẩu theo line TMĐT). Các kiện hàng lẻ khách hàng gửi đến kho TMĐT ở Bằng Tường mà công ty khai thác sẽ bồi thường 100% giá trị hàng hoá (Khách hàng cung cấp hoá đơn chứng minh giá trị hàng hoá và hàng hoá không nằm rong danh mục hạn chế và cấm nhập khẩu, hàng trong danh mục công ty bồi thường 5 lần cước vận chuyển hoặc bồi thường 100% giá trị hàng nếu khách hàng đóng bảo hiểm 3-5%).
Trường hợp hàng bị mất do các vấn đề không chủ động được như thiên tai, hoả hoạ, bão lũ, chiến tranh,... thì 2 bên sẽ thương lượng với nhau để đưa ra phương án hỗ trợ phù hợp nhất.
4 Công ty không nhận vận chuyển các loại hàng không nằm trong danh mục đi TMĐT cụ thể quý khách hàng có thể tham khảo thêm ở bảng bên dưới hoặc liên hệ trực tiếp với công ty để tư vấn
CÁC SẢN PHẨM HẠN CHẾ VÀ CẤM NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM | ||
STT | Danh mục | Ghi chú |
1 | Vũ khí, đạn dược, vật liệu dễ cháy nổ | Không nhận vận chuyển |
2 | Sản phẩm đã qua sử dụng | Hàng dệt may, giày dép, quần áo |
Hàng điện tử. | ||
Hàng điện lạnh. | ||
Hàng điện gia dụng | ||
Thiết bị y tế | ||
Máy móc | ||
3 | Hoá chất | Vỉ diệt gián, thuốc diệt chuột, keo |
4 | Mỹ phẩm | Son, sơn móng tay,... |
5 | Thực phẩm | Đồ ăn vặt, sữa,... |
6 | Hàng giả, hàng nhái, hàng thương hiệu | Hàng có thương hiệu |
7 | Hàng giá trị cao (Giá trị trên 1.000.000VND) | |
8 | Hàng nặng (Hàng nguyên khối>10kg không thể tách kiện) | |
9 | Hạt giống | |
10 | Máy móc | Phải thông báo trước để bên Việt Nam kiểm tra có thể nhập hay không |
11 | Rượu bia, thuốc lá | Bao gồm cả thuốc lá điện tử |
12 | Các thiết bị điều khiển từ xa | Flycam, các thiết bị mạng, thiết bị thu phát sóng đi động, wifi : modem, switch, điện thoại đi động, set top box,… |
13 | Các thiết bị thu nhận dữ liệu thông tin | |
14 | Thuốc, các sản phẩm, dụng cụ , trang thiết bị y tế | Bao gồm cả thiết bị mới và cũ |
15 | Văn hóa phẩm có nội dung | Tranh, ảnh, sách, báo, bản đồ…. |
16 | Các sản phẩm mô, bộ phận của cơ thể người | Tóc giả |
17 | Động vât, thực vật sống | |
18 | Văn hoá phẩm đồi truỵ, sản phẩm kích dục | |
19 | Các sản phẩm có liên quan đến gas, các sản phẩm dễ cháy nổ | bật lửa bao gồm (vỏ và lõi gas), có thể nhập khẩu vỏ bật lử |
* Ship hàng tại Hà Nội
Khu vực giao hàng | Phí giao hàng từ kho Hà Nội | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
<15 kg | 15kg-29,9 kg | 30kg-49,9 Kg | 50kg - 79,9 kg | 80kg - 119,9 kg | 120kg - 239,9kg | 240kg - 359,9kg | 360 - 499,9kg | 500kg – 1 tấn | ||
Mặc định thanh toán | Đơn vị tính: 1000VNĐ/Kg | Mặc định thanh toán | ||||||||
Vùng 1 | 30,000 | 2,000 | 1,500 | 1,400 | 1,300 | 1,200 | 1,100 | 1,000 | 500,000/lần giao | |
Vùng 2 | 35,000 | 2,500 | 2,000 | 1,700 | 1,500 | 1,400 | 1,300 | 1,200 | 600,000 VNĐ/lần giao | |
Vùng 3 | 45,000 | 3,000 | 2,500 | 2,300 | 2,000 | 1,700 | 1,500 | 1,400 | 650,000/lần giao | |
Phí ship gửi hàng ra bên xe, ga tàu (vé vào bến và chi phí bốc xếp...) | 20,000 | 40,000 | 60,000 | 80,000 | ||||||
Phụ lục các vùng |
||||||||||
Vùng 1 | Quận Đống Đa, Ba Đình, Cầu Giấy, Hai Bà Trưng, Thanh Xuân,Tây Hồ | |||||||||
Vùng 2 | Quận Hoàng Mai, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Long Biên, Hà Đồng | |||||||||
Vùng 3 | Huyện Thanh Trì, Đông Anh, Hoài Đức, Đan Phượng | |||||||||
Đối với các Huyện thuộc TP Hà Nội không thuộc các vùng trên hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ phương án vận chuyển Đối với các khách hàng ở tỉnh có thể liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn các phương án vận chuyển gửi xe, chuyển phát (giá gửi xe, chuyển phát mặc định thu sau theo bảng giá của nhà vận chuyển). Phí ship hàng đến bến xe được mặc định rút từ Ví điện tử của quý khác. Trong trường hợp hàng hóa nặng trên 1 tấn hoặc hàng hóa nặng trên 200 kg hãy liên hệ với chúng tôi để có phương án vận chuyển thích hợp nhất. Tất cả các trường hợp này giá ship đều là thỏa thuận |
Khu vực giao hàng | Phí giao hàng tại kho Hồ Chí Minh | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
< 15kg | 15kg-29,9kg | 30kg-49,9Kg | 50kg-79,9kg | 80kg-119,9 kg | 120 kg - 239,9kg | 240kg-359,9kg | 360-499,9kg | 500kg – 1 tấn | |
Mặc định thanh toán | Đơn vị: 1000 VNĐ/Kg | Mặc định thanh toán | |||||||
Vùng 1 | 35,000 | 2,700 | 2,150 | 1,900 | 1,800 | 1,700 | 1,600 | 1,500 | 600,000/lần giao |
Vùng 2 | 40,000 | 3,100 | 2,700 | 2,500 | 2,300 | 2,100 | 1,900 | 1,700 | 700,000/lần giao |
Vùng 3 | 45,000 | 3,500 | 3,100 | 2,900 | 2,600 | 2,300 | 2,000 | 1,800 | 750,000/lần giao |
Phí ship gửi hàng ra bên xe, ga tàu (vé vào bến và chi phí bốc xếp...) | 20,000 | 40,000 | 60,000 | 80,000 | |||||
Phụ lục các vùng |
|||||||||
Vùng 1 | Quận Tân Bình, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Phú, Quận 3, Quận 1, Quận 11, Quận 5, Quận 10 | ||||||||
Vùng 2 | Quận Bình Thạnh, Bình Tân, Quận 6, Quận 8, Quận 4, Quận 12 | ||||||||
Vùng 3 | Hóc Môn, Quận Thủ Đức, Bình Chánh, Nhà Bè, Quận 7, Quận 9 | ||||||||
Trong trường hợp hàng hóa nặng trên một tấn hoặc những kiện hàng nặng trên 200 kg hãy liên hệ với chúng tôi để đưa ra phương án vận chuyển thích hợp nhất. Tất cả các trường hợp này giá ship đều là thỏa thuận Đối với các Huyện thuộc TP HCM không thuộc vùng trên hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ phương án vận chuyển Đối với các khách hàng tỉnh có thể liên hệ với chúng tôi để hỗ trợ các phương án vận chuyển, gửi xe, chuyển phát (Giá chuyển phát, gửi xe mặc định thu sau theo bảng giá của nhà vận chuyển), phí ship đến bến xe mặc định rút ví điện tử tại tài khoản của khách. |